9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN TOÁN Rèn luyện thân thể của người cao tuổi
/ Nguyễn Toán
.- H. : Thể dục Thể thao , 2011
.- 279tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 274 Tóm tắt: Trình bày quan niệm, tác dụng, yêu cầu, nội dung, cách thức rèn luyện thân thể cơ bản của người cao tuổi. Giới thiệu 100 câu hỏi đáp các vấn đề thực tế về rèn luyện sức khoẻ giúp bạn đọc tư tìm hiểu và tập luyện
1. Người cao tuổi. 2. Sức khoẻ. 3. Rèn luyện. 4. Thể dục.
613.7 T456N 2011
|
ĐKCB:
VN.005350
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN TOÁN Rèn luyện thân thể của người cao tuổi
/ Nguyễn Toán b.s.
.- H. : Thể dục Thể thao , 2007
.- 323tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 316-317 Tóm tắt: Giới thiệu quan niệm, tác dụng, yêu cầu cùng nội dung, cách thức rèn luyện thân thể cho mọi người nói chung và cho người cao tuổi nói riêng. Đưa ra khoảng 100 câu hỏi giải đáp những vấn đề thực tế có liên quan tới sức khoẻ người cao tuổi / 37.000đ
1. Thể dục. 2. Rèn luyện. 3. Người cao tuổi.
613.7 T456N 2007
|
ĐKCB:
VN.005349
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN TOÁN Rèn luyện thân thể cho trẻ em
/ Nguyễn Toán
.- Có sửa chữa, bổ sung .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
.- 299tr. : minh hoạ ; 21cm
Phụ lục: tr. 276--290. - Thư mục: tr. 291-294 Tóm tắt: Trình bày nhận thức về sức khoẻ, thể chất, ý thức rèn luyện thân thể, trí lực, dinh dưỡng cho trẻ em. Hướng dẫn cách thức tập luyện thể dục cho trẻ em bằng không khí, ánh sáng mặt trời và nước... Yêu cầu đảm bảo tối thiểu về vệ sinh - y tế của rèn luyện thân thể
1. Sức khoẻ. 2. Vệ sinh. 3. Thể dục thể thao. 4. Trẻ em. 5. Rèn luyện.
613.7 T456N 2010
|
ĐKCB:
VN.005348
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
NGUYỄN TOÁN Rèn luyện thân thể cho trẻ em
/ Nguyễn Toán
.- Có sửa chữa, bổ sung .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
.- 299tr. : minh hoạ ; 21cm
Phụ lục: tr. 276--290. - Thư mục: tr. 291-294 Tóm tắt: Trình bày nhận thức về sức khoẻ, thể chất, ý thức rèn luyện thân thể, trí lực, dinh dưỡng cho trẻ em. Hướng dẫn cách thức tập luyện thể dục cho trẻ em bằng không khí, ánh sáng mặt trời và nước... Yêu cầu đảm bảo tối thiểu về vệ sinh - y tế của rèn luyện thân thể / 39000 đ
1. Sức khoẻ. 2. Vệ sinh. 3. Thể dục thể thao. 4. Trẻ em. 5. Rèn luyện.
613.7 T456N 2010
|
ĐKCB:
VN.007914
(Sẵn sàng)
|
| |
|